BẢNG KÊ LĂN BÁNH XE Ô TÔ HONDA MỚI NHẤT tại Honda Ô tô Hà Nội - Mỹ Đình NĂM 2024 Cập nhật giá xe Honda mới nhất năm 2024 tại Việt Nam & Thông tin xe, tin khuyến mãi, ưu đãi kèm giá lăn bánh Honda City, Honda CR-V, Honda Civic, Honda Accord, Honda HR-V,... (BẢNG GIÁ tham khảo CHƯA BAO GỒM ƯU ĐÃI MỚI NHẤT; Liên hệ ngay: 0982.575.131 để biết Chính xác Ưu đãi trong tháng) |
|||
Phiên bản |
Giá NY(triệu VNĐ) |
Lăn bánh tại HN (triệu VNĐ) |
Lăn bánh tại tỉnh (triệu VNĐ) |
HONDA CITY | |||
Honda City G |
559.000.000 |
618.120.000 |
593.535.000 |
Honda City L |
589.000.000 |
649.925.000 |
625.035.000 |
Honda City RS |
609.000.000 |
671.280.000 |
646.280.000 |
HONDA ACCORD | |||
Honda Accord màu đen |
1.319.000.000 |
1.499.660.000 |
1.454.280.000 |
HONDA CR-V | |||
Honda CR-V G |
1.109.000.000 |
1.264.850.000 | 1.223.670.000 |
Honda CR-V L |
1.159.000.000 |
1.320.850.000 | 1.278.670.000 |
Honda CR-V L AWD |
1.310.000.000 |
1.489.970.000 | 1.444.770.000 |
Honda CR-V e:HEV (Xăng điện) |
1.259.000.000 |
1.432.850.000 | 1.388.670.000 |
HONDA CIVIC | |||
Honda Civic RS 1.5L TURBO |
870.000.000 |
999.780.000 |
963.380.000 |
Honda Civic G 1.5L TURBO |
770.000.000 |
887.780.000 |
853.380.000 |
Honda HR-V |
|
|
|
Honda HR-V G | 699.000.000 | 805.410.000 | 772.430.000 |
Honda HR-V RS |
871.000.000 |
1.000.900.000 |
964.480.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Honda trên đây chỉ mang tính chất tham khảo CHƯA BAO GỒM ƯU ĐÃI TRONG THÁNG, giá bán xe Honda có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý xe Honda. Để tham khảo giá xe Honda hôm nay, vui lòng liên hệ tới hotline: 0982.575.131 để được hỗ trợ báo giá và đăng ký lái thử xe Honda